BẢNG GIÁ THAM KHẢO
(Giá chưa bao gồm 10% VAT)
DỊCH VỤ KẾ TOÁN - THUẾ TRỌN GÓI
Số lượng hóa đơn / tháng
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
| ||
TM-DV
|
Sản Xuất
|
Xây Dựng
| |
Không phát sinh
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
Từ 1 đến 10 hoá đơn
|
1.000.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
Từ 11 đến 20 hoá đơn
|
1.500.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
Từ 21 đến 30 hoá đơn
|
2.000.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
Từ 31 đến 50 hoá đơn
|
2.500.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
Từ 51 đến 70 hoá đơn
|
3.000.000
|
4.000.000
|
4.500.000
|
Từ 71 đến 100 hoá đơn
|
3.500.000
|
4.500.000
|
5.000.000
|
Từ 101 đến 150 hoá đơn
|
4.000.000
|
5.000.000
|
5.500.000
|
Từ 151 đến 200 hoá đơn
|
4.500.000
|
5.500.000
|
6.000.000
|
Bao gồm các công việc sau:
Kế toán tháng:
- Khảo sát thực tế (lần đầu)
- Kiểm tra chứng từ,Tư vấn tối ưu thuế
- Lập báo cáo thuế giá trị gia tăng hàng tháng
- Lập báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp hàng quý
- Lập tờ khai thuế Thu nhập cá nhân (tháng/quý)
- Lập và nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn hàng quý
- Hạch toán và ghi chép sổ sách kế toán bằng phần mềm kế toán
- Lập và in sổ kế toán
- Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ kế toán
- Liên hệ làm việc với cơ quan thuế
- Trả lời các câu hỏi về thuế và kế toán, trao đổi, tư vấn cho doanh nghiệp các nội dung, nghiệp vụ có liên quan đến kết quả thực hiện.
Quyết toán năm:
- Lập báo cáo tài chính;
- Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm
- Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập cá nhân
- Lập và gởi các loại báo cáo thống kê.
Các công việc ở trên không bao gồm việc đăng ký BHXH & BHYT, hoàn thuế, giải thể doanh nghiệp (nếu có) và mọi công việc phát sinh ngoài Thành phố.
| Chúng tôi cam kết hoàn tiền dịch vụ 100%( trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký) nếu bạn không hài lòng vì :
|
Mr Hải : 0987.78.58.68 Ms Linh : 0903.22.06.27
Ms Dung : 0932.293.396 Ms Tâm : 0909.666.728 Hotline: 0936.37.30.16
CÁC DỊCH VỤ ĐƠN LẺ - CỘNG THÊM
I. DỊCH VỤ KẾ TOÁN - THUẾ
1. BÁO CÁO THUẾ GTGT
Số lượng hóa đơn / tháng
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
|
Không phát sinh
|
300.000
|
Từ 01 đến 05 hóa đơn
|
400.000
|
Từ 06 đến 20 hóa đơn
|
500.000
|
Từ 21 đến 50 hóa đơn
|
600.000
|
Từ 51 đến 100 hóa đơn
|
800.000
|
Từ 101 hóa đơn trở lên
|
1.000.000
|
Trên 200 hóa đơn
|
Thỏa thuận
|
2. BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ( THEO QUÝ)
Số lượng hoá đơn/tháng
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
| ||
TM-DV
|
Sản xuất
|
Xây dựng
| |
Từ 0 đến 10 hoá đơn
|
500.000
|
700.000
|
1.200.000
|
Từ 11 đến 20 hoá đơn
|
800.000
|
1.300.000
|
2.500.000
|
Từ 21 đến 30 hoá đơn
|
1.300.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
Từ 31 đến 50 hoá đơn
|
1.800.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
Từ 51 hoá đơn trở lên
|
2.500.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
3. BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Số lượng lao động cần kê khai
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
|
Từ 01 đến 20 lao động
|
500.000
|
Từ 21 đến 100 lao động
|
800.000
|
Trên 100 lao động
|
Thỏa thuận
|
4. LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Số lượng hoá đơn/tháng
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
| ||
TM-DV
|
Sản xuất
|
Xây dựng
| |
Từ 0 đến 10 hoá đơn
|
500.000
|
700.000
|
1.200.000
|
Từ 11 đến 20 hoá đơn
|
800.000
|
1.300.000
|
2.500.000
|
Từ 21 đến 30 hoá đơn
|
1.300.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
Từ 31 đến 50 hoá đơn
|
1.800.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
Từ 51 hoá đơn trở lên
|
2.500.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
5. QUYẾT TOÁN THUẾ từ 2.500.000 vnđ/ lần
6. HOÀN THIỆN SỔ SÁCH từ 1.500.000 vnđ / lần
Ghi chú : Áp dụng đối với các doanh nghiệp chưa sử dụng dịch vụ kế toán T.A.E.
II. DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
từ 3.000.000 (vnđ/người)
2. BẢO HIỂM XÃ HỘI - BHYT - KHAI BÁO THUẾ TNCN
Số lượng lao động
|
Phí dịch vụ (vnđ/tháng)
|
Dưới 5 lao động
|
1.000.000
|
Từ 6 đến 10 lao động
|
1.500.000
|
Từ 11 đến 20 lao động
|
2.000.000
|
Từ 21 đến 100 lao động
|
4.000.000
|
Trên 100 lao động
|
Thỏa thuận
|
III. ĐĂNG KÝ THUẾ BAN ĐẦU: 1.000.000 (vnđ)
|
IV. DỊCH VỤ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Loại hình doanh nghiệp | Phí dịch vụ (vnđ) |
Cty TNHH | 800.000 |
Cty Cổ Phần | 1.000.000 |
Vpđd Nước Ngoài | Thỏa thuận |
Cty 100% Vốn Nước Ngoài | Thỏa thuận |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét