BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý…..năm….
Đơn
vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Mã số
|
Đối chiếu tài khoản
|
|
1
|
2
|
TK Nợ
|
TK Có
|
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
(1)+(2)+(3)-(4)
|
01
|
|||
(+)
|
1- Thu tiền ngay
|
|||
- Thu tiền bán hàng hóa
|
111,112,113
|
5111
|
||
33311
|
||||
-Thu tiền bán thành phẩm
|
111,112,113
|
5112
|
||
33311
|
||||
- Thu tiền cung cấp dịch vụ
|
111,112,113
|
5113
|
||
33311
|
||||
2 - Thu của kỳ trước
|
||||
- Thu từ hoạt động kinh doanh bán sản phẩm, hàng hóa +tiền ứng trước của
người mua hàng hóa, dịch vụ.
|
111,112,113
|
131
|
||
3- Doanh thu nhận trước (nếu
có)
|
111,112,113
|
3387
|
||
4 - Các khoản giảm trừ
|
||||
- Chiết khấu thương mại
|
521
|
111,112
|
||
33311
|
||||
- Giảm giá hàng bán
|
532
|
111,112
|
||
33311
|
||||
...
|
||||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (1)+(2)
|
02
|
|||
(-)
|
1- Trả tiền ngay
|
|||
- Trả tiền mua nguyên, nhiên vật liệu, hàng hóa
|
152,153,156,13311
|
111, 112
|
||
- Trả chi phí dịch vụ mua ngoài
|
6278,642,641,13311
|
111, 112
|
||
- Chi phí bằng tiền khác
|
627, 641,642,13311
|
111, 112
|
||
2 - Phải trả của kỳ trước
|
||||
- Chi tiền trả cho các khoản nợ liên quan đến các giao dịch mua bán hàng
hóa, dịch vụ phát sinh từ kỳ trước nhưng kỳ này mới trả tiền và số tiền chi ứng
trước cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ
|
331
|
111,112
|
||
3. Tiền chi trả cho người lao động
|
03
|
|||
(-)
|
Tạm ứng, thanh toán tiền lương
|
334
|
111,112
|
|
4. Tiền chi trả lãi vay
|
04
|
|||
(-)
|
Chi trả lãi vay (không phân bịêt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước
lãi vay)
|
635, 335
|
111,112,113
|
|
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
05
|
|||
(-)
|
Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế
TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước (nếu
có))
|
3334
|
111,112,113
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
06
|
|||
(+)
|
Thu về bồi thường, được phạt, tiền thưởng, các khoản tiền thu khác...
|
111,112
|
711,33311
|
|
Thu hồi các khoản đưa đi ký quỹ, ký cược
|
111,112
|
144
|
||
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược
|
111,112
|
344
|
||
Tiền thu do được hoàn thuế
|
111,112
|
133
|
||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh
|
07
|
|||
(-)
|
Chi về bồi thường bị phạt, các khoản chi phí khác
|
811,13311
|
111,112
|
|
Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược
|
144
|
111,112
|
||
Tiền trả các khoản nhận ký cược, ký quỹ
|
344
|
111,112
|
||
Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
431
|
111,112
|
||
Tiền nộp các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN,tiền nộp các loại phí, lệ
phí, tiền thuê đất
|
3331, 3333, 3337, 3338
|
111,112
|
||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
Mã 20 = Mã 01+ Mã 02+Mã 03+Mã 04+Mã 05+Mã 06+Mã 07
|
20
|
||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
||||
1.Tiền
chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|||
2.Tiền
thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
|
23
|
|||
4.Tiền
thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
|||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
|
|||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
|
26
|
|||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
|
27
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
|||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
||||
1.Tiền
thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|||
2.Tiền
chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
|
32
|
|||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
33
|
|||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
|
|||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
|
|||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
|
50
|
|||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|||
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
|
70
|
Ghi chú: Các nghiệp vụ
không thường xuyên
Mã số 01: - tiền
thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ chuyển trả ngay các khoản công nợ: Nợ
TK331/Có TK511, Có TK333.
- tiền bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản doanh
thu khác (như bán chứng khoán vì mục đích thương mại) Nợ TK111,112,113/Có
TK511- doanh thu khác.
Mã số 02: -Chi tiền
từ thu các khoản phải thu của khách hàng Nợ TK152,153,156,331,62../Có TK131
- Chi tiền từ tiền vay ngắn hạn nhận được chuyển
trả ngay cho người bán Nợ TK152,153,156,331,62../Có TK311
Mã số 04: - Chi
trả lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu khách hàng chi trả lãi vay ngay Nợ
TK635,335/Có TK131.
Mã số 05:- Chi tiền
nộp thuế TNDN từ tiền thu các khoản phải thu của các khách hàng Nợ TK3334/Có
TK131
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Mã số
|
Đối chiếu tài khoản
|
|
1
|
2
|
TK Nợ
|
TK Có
|
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
||||
1. Lợi nhuận trước thuế
|
01
|
|||
(+)
|
Lãi
|
911
|
4212
|
|
(-)
|
Lỗ
|
4212
|
911
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản
|
||||
- Khấu hao TSCĐ
|
02
|
|||
(+)
|
Số khấu hao TSCĐ đã trích vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo
|
627,641, 642
|
214
|
|
- Các khoản dự phòng
|
03
|
|||
(+)
|
Các khoản dự phòng giảm giá được trích lập vào chi
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
|
|||
-Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn
|
635
|
129, 229
|
||
- Dự phòng phải thu khó đòi
|
642
|
139
|
||
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
632
|
159
|
||
(-)
|
Hoàn nhập các khoản dự phòng trong kỳ
|
|||
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn
|
129,229
|
515
|
||
- Dự phòng phải thu khó đòi
|
139
|
711
|
||
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
159
|
711
|
||
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
|
04
|
|||
(-)
|
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
413
|
515
|
|
(+)
|
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
635
|
413
|
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
|
05
|
|||
(-)
|
1 - Phần thu
thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
111, 112, 113,131,138
|
711, 515, 33311
|
|
111, 112
|
131
|
|||
(+)
|
2 - Phần chi
thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
811, 635, 13311
|
111, 112, 113,331,338
|
|
3 - Lãi/ lỗ về thanh lý, nhượng
bán TSCĐ (1 + 2)
|
||||
(-)
|
Lợi nhuận được chia từ khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
|
111,112,138,222..
|
515
|
|
(-)
|
Định kỳ thu lãi tín phiếu, trái phiếu
|
111,112
121,221
|
515
|
|
- Chi phí lãi vay
|
06
|
|||
(+)
|
Chi phí lãi vay phát sinh và đã ghi nhận vào kết quả
kinh doanh trong kỳ
|
635
|
111,112,341,311..
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
|
Mã 08 = mã 01+mã 02+mã 03+mã 04+mã 05+mã
06
|
08
|
||
- Tăng giảm các khoản phải thu
|
09
|
|||
Phải thu khách hàng
|
||||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch số dư cuối kỳ
(SDCK) và số dư đầu kỳ (SDDK) phải thu khách hàng (mã131)
|
(SDCK-SDDK) TK131
|
||
Điều chỉnh phải thu khách
hàng
|
||||
(+)
|
Phải thu liên quan đến
thanh lý TSCĐ
|
131
|
711, 515, 33311
|
|
(-)
|
Thu tiền liên quan đến
thanh lý TSCĐ
|
111,112
|
131
|
|
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK trả trước cho người bán (mã 132)
|
(SDCK-SDDK) TK331
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK phải thu nội bộ (mã 134)
|
(SDCK-SDDK) TK136
|
||
Phải thu khác
|
||||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK phải thu khác (mã 138)
|
(SDCK-SDDK) TK138
|
||
Điều chỉnh phải thu khác
|
||||
(+)
|
Phải thu liên quan đến
thanh lý TSCĐ
|
138
|
711, 515, 33311
|
|
(-)
|
Thu tiền liên quan đến
thanh lý TSCĐ
|
111,112
|
138
|
|
(+)
|
Phải thu cổ tức, lợi nhuận
được chia
|
138
|
515, 33311
|
|
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK Thuế GTGT được khấu trừ (mã 133)
|
(SDCK-SDDK) TK133
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK tạm ứng (mã 151)
|
(SDCK-SDDK) TK141
|
||
- Tăng giảm hàng tồn kho
|
10
|
|||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK hàng mua đang đi trên đường (mã 141)
|
(SDCK-SDDK) TK151
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK nguyên vật liệu tồn kho (mã 142)
|
(SDCK-SDDK) TK152
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK công cụ, dụng cụ trong kho (mã 143)
|
(SDCK-SDDK) TK153
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí SXKDDD (mã 144)
|
(SDCK-SDDK) TK154
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK thành phẩm (mã 145)
|
(SDCK-SDDK) TK155
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK hàng hóa tồn kho (mã 146)
|
(SDCK-SDDK) TK156
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK hàng gửi đi bán (mã 147)
|
(SDCK-SDDK) TK157
|
||
- Tăng giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
phải nộp)
|
11
|
|||
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK phải trả cho người bán (mã 313)
|
(SDCK-SDDK) TK331
|
||
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK người mua trả tiền trước (mã 314)
|
(SDCK-SDDK) TK131
|
||
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
|
||||
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK Thuế
và các khỏan phải nộp nhà nước (mã 315)
|
(SDCK-SDDK) TK333
|
||
Điều chỉnh thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
||||
(-)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
phải trả
|
421
|
3334
|
|
(+)
|
Chi nộp thuế TNDN (không
phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước
đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước (nếu có))
|
3334
|
111,112,113
|
|
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK Phải trả công nhân viên (mã 316)
|
(SDCK-SDDK) TK334
|
||
Chi phí phải trả TK 335:
|
||||
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
- Chênh lệch SDCK-SDDK chi
phí phải trả (mã 331)
|
(SDCK-SDDK) TK335
|
||
-Điều chỉnh chi phí phải
trả 335:
|
||||
(-)
|
Chi phí lãi vay phát sinh
và đã ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ
|
635
|
111,112,341,311..
|
|
(+)
|
Chi trả lãi vay (không phân
bịêt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lãi vay)
|
335,635
|
111,112,113
|
|
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK phải trả nội bộ (mã 317)
|
(SDCK-SDDK) TK336
|
||
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK các khoản phải trả, phải nộp khác (mã 318)
|
(SDCK-SDDK) TK338
|
||
- Tăng giảm Chi phí trả trước
|
12
|
|||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí trả trước (mã 152)
|
(SDCK-SDDK) TK142
|
||
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
|
Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí trả trước dài hạn (mã 241)
|
(SDCK-SDDK) TK242
|
||
- Tiền lãi vay đã trả
|
13
|
|||
(-)
|
Chi trả lãi vay (không phân bịêt trả cho kỳ trước,
trả trong kỳ và trả trước lãi vay)
|
335,635
|
111,112,113
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|
14
|
|||
(-)
|
Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã
nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số
thuế TNDN nộp trước (nếu có))
|
3334
|
111,112,113
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
15
|
|||
(+)
|
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược
|
111,112
|
344
|
|
(+)
|
Thu hồi các khoản đưa đi ký quỹ, ký cược
|
111,112
|
144, 244
|
|
(+)
|
Tiền từ các tổ chức cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng quỹ doanh
nghiệp
|
111,112
|
431,4..
|
|
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
|
16
|
|||
(-)
|
Tiền trả các khoản nhận ký cược, ký quỹ
|
344
|
111,112
|
|
(-)
|
Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược
|
144, 244
|
111,112
|
|
(-)
|
Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi và các quỹ khác
|
431, 4..
|
111,112
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
Mã 08+ mã 09+ mã 10+mã 11+mã 12+mã 13+mã 14 +mã 15 +mã 16
|
20
|
||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
||||
1.Tiền
chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|||
(-)
|
- Chi tiền mua sắm TSCĐ
|
211
|
111,112,113
|
|
(-)
|
- ứng tiền cho nhà thầu, nhà cung cấp đầu tư TSCĐ và các TS dài hạn khác
|
331
|
111,112,113
|
|
(-)
|
- Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh bằng tiền
|
241, 1332
|
111, 112
|
|
2.Tiền
thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|||
(+)
|
1 - Phần thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
111, 112, 113
|
711, 515, 33311
|
|
111, 112
|
131, 138
|
|||
(-)
|
2 - Phần chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
811, 635, 13311
|
111, 112, 113
|
|
331, 338
|
111, 112, 113
|
|||
3 - Chênh lệch thu chi về thanh lý, nhượng
bán TSCĐ (1 + 2)
|
||||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
|
23
|
|||
(-)
|
Chi cho doanh nghiệp khác vay
|
128, 228
|
111, 112
|
|
(-)
|
Chi mua trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
|
121, 221
|
111, 112
|
|
4.Tiền
thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
|||
(+)
|
Thanh toán nợ gốc trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
|
111, 112
|
121, 221
|
|
(+)
|
Thu hồi nợ gốc các doanh nghiệp khác vay
|
111, 112
|
128, 228
|
|
(+)
|
Tiền thu do bán lại trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
|
111, 112
|
121, 221
|
|
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
|
|||
(-)
|
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác
|
221, 222,128,228
|
111,112,113
|
|
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
|
26
|
|||
(+)
|
Thu hồi góp vốn vào các doanh nghiệp khác
|
111, 112,113
|
221,222,128,228
|
|
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
|
27
|
|||
(+)
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
|
111, 112
|
515, 33311
|
|
(+)
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia (nếu có)
|
111, 112
|
515, 33311
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
Mã số 30= mã 21+ mã 22+ mã 23+mã 24+mã 25+mã 26+mã 27
|
30
|
||
1
|
2
|
3
|
||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
||||
1.Tiền
thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|||
Tiền thu do nhận vốn trực tiếp từ NSNN hoặc do các chủ sở hữu góp vốn
|
111, 112
|
411
|
||
Nhận cấp phát vốn đầu tư XDCB
|
111, 112
|
414
|
||
2.Tiền
chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
|
32
|
|||
(-)
|
Hoàn trả vốn trực tiếp cho NSNN hoặc chủ sở hữu
|
411
|
111, 112
|
|
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
33
|
|||
Nhận tiền vay ngắn hạn từ các tổ chức tín dụng
|
111, 112
|
311
|
||
Nhận tiền vay dài hạn từ các tổ chức tín dụng
|
111, 112
|
341
|
||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
|
|||
Trả tiền vay ngắn hạn cho các tổ chức tín
dụng
|
311
|
111, 112, 113
|
||
Trả tiền vay dài hạn cho các tổ chức tín
dụng
|
341, 315
|
111,112
|
||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
|
|||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
|
40
|
|||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
|
50
|
|||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|||
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
|
70
|
Ghi chú:
(*) Thanh lý TSCĐ: Phải có mã riêng cho các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ, tốt nhất
có thể xây dựng hệ thống TK911 cấp 3 để xác định kết quả của hoạt động thanh lý
TSCĐ.
Thu về thanh lý TSCĐ: Nợ TK111,112,131 Kết chuyển: Nợ TK711
Có
TK3331 Có
TK911
Có
TK711
Chi phí thanh lý TSCĐ: Nợ TK214 Kết
chuyển: Nợ TK911
Nợ TK811 Có
TK 811
Có TK 211
Có TK111,112...
Lãi thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 911
Có
TK 4212
Lỗ thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 4212
Có
TK 911
Mã 21: số tiền chi từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng chuyển thẳng
Nợ 331, 211, 241/Có TK131.
- Phần chi tiền từ tiền
vay dài hạn nhận được chuyển trả ngay cho người bán trong kỳ báo cáo Nợ 331,
211, 241/Có TK341
6 - Phương pháp lập Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.
- Nguyên tắc lập:
Theo phương pháp gián tiếp, các luồng tiền vào và các luồng tiền ra từ hoạt động kinh doanh được tính và xác định trước hết bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trước thuế TNDN của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh và các khoản mà ảnh hưởng về tiền của chúng là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm:
- Nguyên tắc lập:
Theo phương pháp gián tiếp, các luồng tiền vào và các luồng tiền ra từ hoạt động kinh doanh được tính và xác định trước hết bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trước thuế TNDN của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh và các khoản mà ảnh hưởng về tiền của chúng là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm:
- Các khoản chi phí không bằng tiền, như: Khấu hao TSCĐ, dự phòng...;
- Các khoản lãi, lỗ không phải bằng tiền, như: Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện...;
- Các khoản lãi, lỗ được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, như: Lãi, lỗ về thanh lý, nhượng bán TSCĐ và bất động sản đầu tư, tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia...;
- Chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được điều chỉnh tiếp tục với sự thay đổi
vốn lưu động, chi phí trả trước dài hạn và các khoản thu, chi khác từ hoạt động
kinh doanh, như:
- Các thay đổi trong kỳ báo cáo của khoản mục hàng tồn kho, các khoản phải thu, các khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh;
- Các thay đổi của chi phí trả trước;
- Lãi tiền vay đã trả;
- Thuế TNDN đã nộp;
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh;
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh;
- Cơ sở lập:
- Bảng Cân đối kế toán;
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
- Thuyết minh báo cáo tài chính;
- Sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng" và "Tiền đang chuyển";
- Sổ kế toán các Tài khoản hàng tồn kho, các Tài khoản phải thu, các Tài khoản phải trả liên quan đến hoạt động kinh doanh;
- Sổ kế toán các Tài khoản khác có liên quan;
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
- Phương pháp lập các chỉ tiêu cụ thể:
(1) - Lợi nhuận trước thuế - Mã số 01
Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận trước thuế (Mã số 50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ), thì ghi trong ngoặc đơn (***).
Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận trước thuế (Mã số 50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ), thì ghi trong ngoặc đơn (***).
(2) - Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ - Mã số 02
Chỉ tiêu này phản ánh số khấu hao TSCĐ đã trích được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế toán các Tài khoản có liên quan.
Khấu hao TSCĐ - Mã số 02
Chỉ tiêu này phản ánh số khấu hao TSCĐ đã trích được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế toán các Tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận
trước thuế".
Các khoản dự phòng - Mã số 03
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản dự phòng giảm giá đã lập được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho", "Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn", "Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn", "Dự phòng phải thu khó đòi", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế". Trường hợp các khoản dự phòng nêu trên được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo thì được trừ (-) vào chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - Mã số 04
Chỉ tiêu này phản ánh lãi (hoặc lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính", chi tiết phần lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo hoặc sổ kế toán Tài khoản "Chi phí tài chính", chi tiết phần lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện, hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện.
Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư - Mã số 05
Chỉ tiêu này phản ánh lãi/lỗ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm lãi/lỗ từ việc thanh lý TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn mà doanh nghiệp mua và nắm giữ vì mục đích đầu tư, như: Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư, lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại các công cụ nợ (Trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu); Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác (không bao gồm lãi/lỗ mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại). Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính", "Thu nhập khác" và sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí tài chính", "Chi phí khác", chi tiết phần lãi/lỗ được xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi hoạt động đầu tư và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) ; hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ hoạt động đầu tư.
Chi phí lãi vay - Mã số 06
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản 635 "Chi phí tài chính", chi tiết chi phí lãi vay được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan, hoặc căn cứ vào chỉ tiêu “Chi phí lãi vay” trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế".
(3) - Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động - Mã số 08
Chỉ tiêu này phản ánh luồng tiền được tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của các khoản mục thu nhập và chi phí không phải bằng tiền.
Các khoản dự phòng - Mã số 03
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản dự phòng giảm giá đã lập được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho", "Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn", "Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn", "Dự phòng phải thu khó đòi", sau khi đối chiếu với sổ kế toán các tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế". Trường hợp các khoản dự phòng nêu trên được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo thì được trừ (-) vào chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - Mã số 04
Chỉ tiêu này phản ánh lãi (hoặc lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính", chi tiết phần lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo hoặc sổ kế toán Tài khoản "Chi phí tài chính", chi tiết phần lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện, hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện.
Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư - Mã số 05
Chỉ tiêu này phản ánh lãi/lỗ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm lãi/lỗ từ việc thanh lý TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn mà doanh nghiệp mua và nắm giữ vì mục đích đầu tư, như: Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư, lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại các công cụ nợ (Trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu); Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác (không bao gồm lãi/lỗ mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại). Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính", "Thu nhập khác" và sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí tài chính", "Chi phí khác", chi tiết phần lãi/lỗ được xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi hoạt động đầu tư và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) ; hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ hoạt động đầu tư.
Chi phí lãi vay - Mã số 06
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản 635 "Chi phí tài chính", chi tiết chi phí lãi vay được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan, hoặc căn cứ vào chỉ tiêu “Chi phí lãi vay” trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế".
(3) - Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động - Mã số 08
Chỉ tiêu này phản ánh luồng tiền được tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của các khoản mục thu nhập và chi phí không phải bằng tiền.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào lợi nhuận trước thuế TNDN cộng (+) các
khoản điều chỉnh.
Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 +
Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06
Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm các khoản phải thu - Mã số 09
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản phải thu liên quan đến hoạt động kinh doanh, như: Tài khoản "Phải thu của khách hàng" (chi tiết "Phải thu của khách hàng"), Tài khoản "Phải trả cho người bán" (chi tiết "Trả trước cho người bán"), các Tài khoản "Phải thu nội bộ", "Phải thu khác", "Thuế GTGT được khấu trừ" và Tài khoản "Tạm ứng" trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như: Phải thu về tiền lãi cho vay, phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia, phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư...
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm hàng tồn kho - Mã số 10
Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 +
Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06
Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm các khoản phải thu - Mã số 09
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản phải thu liên quan đến hoạt động kinh doanh, như: Tài khoản "Phải thu của khách hàng" (chi tiết "Phải thu của khách hàng"), Tài khoản "Phải trả cho người bán" (chi tiết "Trả trước cho người bán"), các Tài khoản "Phải thu nội bộ", "Phải thu khác", "Thuế GTGT được khấu trừ" và Tài khoản "Tạm ứng" trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như: Phải thu về tiền lãi cho vay, phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia, phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư...
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm hàng tồn kho - Mã số 10
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và
số dư đầu kỳ của các Tài khoản hàng tồn kho (Không bao gồm số dư của Tài khoản
"Dự phòng giảm giá hàng tồn kho").
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm các khoản phải trả - Mã số 11
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ với
số dư đầu kỳ của các Tài khoản nợ phải trả liên quan đến hoạt động kinh doanh,
như: Tài khoản "Phải trả cho người bán" (Chi tiết "Phải trả cho
người bán"), Tài khoản "Phải thu của khách hàng" (Chi tiết
"Người mua trả tiền trước"), các Tài khoản "Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước", "Phải trả công nhân viên", "Chi phí phải
trả", "Phải trả nội bộ", "Phải trả, phải nộp khác". Chỉ
tiêu này không bao gồm các khoản phải trả về thuế TNDN phải nộp, các khoản phải
trả về lãi tiền vay, các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư (như mua
sắm, xây dựng TSCĐ, mua bất động sản đầu tư, mua các công cụ nợ...) và hoạt
động tài chính (Vay và nợ ngắn hạn, dài hạn...).
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm chi phí trả trước - Mã số 12
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản "Chi phí trả trước" và "Chi phí trả trước dài hạn" trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động" nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm chi phí trả trước - Mã số 12
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản "Chi phí trả trước" và "Chi phí trả trước dài hạn" trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động" nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tiền lãi vay đã trả - Mã số 13
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" (phần chi tiền) để trả các khoản tiền lãi vay, sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần trả tiền lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí trả trước", "Chi phí trả trước dài hạn", "Chi phí tài chính", "Xây dựng cơ bản dở dang", "Chi phí sản xuất chung" và "Chi phí phải trả" (chi tiết số tiền lãi vay trả trước, tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này hoặc số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và đã trả trong kỳ này).
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp - Mã số 14
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển", (phần chi tiền nộp thuế TNDN), sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần đã nộp thuế TNDN từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản "Thuế TNDN phải nộp" (chi tiết số tiền đã chi để nộp thuế TNDN trong kỳ báo cáo).
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 15
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền thu khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01 đến 14, như: Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án (nếu có); Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng các quỹ của doanh nghiệp; Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", “Tiền đang chuyển” sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 16
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền chi khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01 đến 14, như: Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền trả lại các khoản đã nhận ký cược, ký quỹ; Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi; Tiền chi trực tiếp bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án; Tiền chi nộp các quỹ lên cấp trên hoặc cấp cho cấp dưới... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 20
Chỉ tiêu “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh” phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 08 đến Mã số 16. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).
Mã số 20 = Mã số 08 + Mã số 09 + Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12 +
Mã số 13 + Mã số 14 + Mã số 15 + Mã số 16
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" (phần chi tiền) để trả các khoản tiền lãi vay, sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần trả tiền lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí trả trước", "Chi phí trả trước dài hạn", "Chi phí tài chính", "Xây dựng cơ bản dở dang", "Chi phí sản xuất chung" và "Chi phí phải trả" (chi tiết số tiền lãi vay trả trước, tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này hoặc số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và đã trả trong kỳ này).
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp - Mã số 14
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển", (phần chi tiền nộp thuế TNDN), sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần đã nộp thuế TNDN từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản "Thuế TNDN phải nộp" (chi tiết số tiền đã chi để nộp thuế TNDN trong kỳ báo cáo).
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 15
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền thu khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01 đến 14, như: Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án (nếu có); Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng các quỹ của doanh nghiệp; Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", “Tiền đang chuyển” sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 16
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền chi khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01 đến 14, như: Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền trả lại các khoản đã nhận ký cược, ký quỹ; Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi; Tiền chi trực tiếp bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án; Tiền chi nộp các quỹ lên cấp trên hoặc cấp cho cấp dưới... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 20
Chỉ tiêu “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh” phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 08 đến Mã số 16. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).
Mã số 20 = Mã số 08 + Mã số 09 + Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12 +
Mã số 13 + Mã số 14 + Mã số 15 + Mã số 16
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét