DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÏÒ
Loại Tài Khoản 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
Loại Tài Khoản 2: TÀI SẢN DÀI HẠN
Loại Tài Khoản 3: NỢ PHẢI TRẢ
Loại Tài Khoản 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU
Loại Tài Khoản 5: DOANH THU
Loại Tài Khoản 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Loại Tài Khoản 7: THU NHẬP KHÁC
Loại Tài Khoản 8: CHI PHÍ KHÁC
Loại Tài Khoản 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài Khoản 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
¯
ÏÒ
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Loại Tài khoản 1 - Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm:
Nhóm Tài khoản 11 - Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 111 - Tiền mặt;
- Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
- Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
Nhóm Tài khoản 12 - Đầu tư tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 121- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 13 - Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng;
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ;
- Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ;
- Tài khoản 138 - Phải thu khác;
- Tài khoản 139 - Dự phòng phải thu khó đòi.
Nhóm Tài khoản 14 - Ứng trước, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 141 - Tạm ứng;
- Tài khoản 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn;
- Tài khoản 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 15 - Hàng tồn kho, có 9 tài khoản:
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi trên đường;
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu;
- Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ;
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang;
- Tài khoản 155 - Thành phẩm;
- Tài khoản 156- Hàng hoá.
- Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán;
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Nhóm Tài khoản 16 - Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp.
+ Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước;
TÀI SẢN DÀI HẠN
Loại Tài khoản 2 - Tài sản dài hạn có 14 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nhóm Tài khoản 21 - Tài sản cố định hữu hình, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình;
- Tài khoản 212 - Tài sản cố định thuê tài chính;
- Tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình;
- Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định;
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư.
Nhóm Tài khoản 22 - Đầu tư dài hạn, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con;
- Tài khoản 222 - Vốn góp liên doanh;
- Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết;
- Tài khoản 228 - Đầu tư dài hạn khác;
- Tài khoản 229 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.
Nhóm Tài khoản 24 - Các tài sản dài hạn khác, có 4 tài khoản:
- Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang;
- Tài khoản 242 - Chi phí trả trước dài hạn;
- Tài khoản 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại;
- Tài khoản 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn.
NỢ PHẢI TRẢ
Loại Tài khoản 3 - Nợ phải trả có 16 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nhóm Tài khoản 31 - Nợ ngắn hạn, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 311 - Vay ngắn hạn;
- Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.
Nhóm Tài khoản 33 - Các khoản phải trả, có 7 tài khoản:
- Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán hàng;
- Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước;
- Tài khoản 334 - Phải trả người lao động;
- Tài khoản 335 - Chi phí phải trả;
- Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ;
- Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác.
Nhóm Tài khoản 34 - Nợ dài hạn, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 341 - Vay dài hạn;
- Tài khoản 342 - Nợ dài hạn;
- Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành;
- Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;
- Tài khoản 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Nhóm Tài khoản 35 - Nợ dài hạn, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm;
- Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả.
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Loại Tài khoản 4 - Nguồn vốn chủ sở hữu có 12 tài khoản, chia thành 5 nhóm:
Nhóm Tài khoản 41 có 7 tài khoản:
- Tài khoản 411 - Nguồn vốn kinh doanh;
- Tài khoản 412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản;
- Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái;
- Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển;
- Tài khoản 415 - Quỹ dự phòng tài chính;
- Tài khoản 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu;
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ.
Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
Nhóm Tài khoản 43 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
Nhóm Tài khoản 44 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Nhóm Tài khoản 46 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp;
- Tài khoản 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.
DOANH THU
Loại Tài khoản 5 - Doanh thu có 6 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nhóm TK 51 - Doanh thu, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
- Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ;
- Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Nhóm TK 52 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại.
Nhóm TK 53 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại;
- Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Loại Tài khoản 6 - Chi phí sản xuất , kinh doanh có 10 tài khoản, chia thành 4 nhóm:
Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 611 - Mua hàng.
Nhóm Tài khoản 62 có 4 tài khoản:
- Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;
- Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
- Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung.
Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
- Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất;
- Tài khoản 632 - Giá vốn bán hàng;
- Tài khoản 635 - Chi phí tài chính.
Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng;
- Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
THU NHẬP KHÁC
Loại Tài khoản 7 - Thu nhập khác có 1 tài khoản:
- Tài khoản 711 - Thu nhập khác.
CHI PHÍ KHÁC
Loại Tài khoản 8 - Chi phí khác có 2 tài khoản:
- Tài khoản 811 - Chi phí khác;
- Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN.
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài khoản 9 - Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
- Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Loại Tài khoản 0 - Tài khoản ngoài bảng Cân đối kế toán có 6 tài khoản:
- Tài khoản 001 - Tài sản thuê ngoài;
- Tài khoản 002 - Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công;
- Tài khoản 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược;
- Tài khoản 004 - Nợ khó đòi đã xử lý;
- Tài khoản 007 - Ngoại tệ các loại;
- Tài khoản 008 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét