Chủ Nhật, 5 tháng 12, 2010

ỨNG DỤNG EXCEL TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ.

ỨNG DỤNG EXCEL TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
USING EXCEL IN CASH ACCOUNTING CAPITAL IN SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES



TÓM TT
Excel  một trong nhng phần mm kế toán hữu ích, mạng lại hiệu qu thông tin kinh tế cao, rút ngn thời gian làm việc ca kế tn. “Ứng dụng Excel trong công c kế toán vn bằng tiền ti các doanh nghiệp vừa và nh  một trong nhng giải pháp kế tn quan trọng, góp phần nâng cao hiệu qu công tác kế toán cho các doanh nghiệp. Mục đích ca i báo cáo này  nghiên cứuvà to lập các chng từ, sổ sách kế tn vn bằng tin ti các doanh nghiệp vừa và nh một cách tự đng và khoa học bằng phn mm Excel thông dụng.
Từ khoá: Microsoft Excel; macro; kế toán vn bng tiền; chng từ; sổ sách


1. Đặt vấn đ
Trong thời k công nghiệp hóa  hiện đại hóa, công nghệ thông tin phát triển mnh, kếtoán bằng tay sẽ không còn phù hp  tn nhiều thi gian mà hiệu qu thông tin kinh tế mang li kém. Ứng dụng Excel trong công tác kế toán vốn bằng tiền ti các doanh nghiệp vừa  nhỏ sẽkhắc phục đưc những nhưc điểm ca kế toán bằng tay, nâng cao hiệu quả kế toán, cung cấpthông tin kinh tế kp thi, chính xác.
Trong phm vi đ tài này nghiên cứu vic ứng dụng Excel trong công tác kế toán vốn bằng tin tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng đồng tiền Vit Nam.
2. ng dng Excel trong công tác kế toán vốn bằng tin tại các doanh nghip vừa 
nhỏ

2.1.  Quy trình luân chuyn h thống tng tin kế toán vốn bằng tin
Hình 1.  đồ hệ thống thông tin của doanh nghiệp

2.2. Ứng dụng Excel trong công tác kế toán vốn bằng tin ti các doanh nghipva và

nhỏ
2.2.1. Thông tin ban đầu
- THÔNG TIN DOANH NGHIỆP cho biết những thông tin cn thiết về doanh nghiệpnhư: Tên doanh nghiệp, đa ch, email,  số thuế, số điện thoại, số fax, ban quản lý doanh nghiệp.
- BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHON SỬ DNG cho biết số dư đầu k v tài sản và nguồn vốn ban đầu của doanh nghiệp và những tài khoản cấp 1 cp 2  tài khon chi tiết liên quan  doanh nghiệp sử dụng để hch toán.
- DANH MỤC ĐỐI TƯNG cung cấp những thông tin cn thiết như  đối tưng, đach,  số thuế, email v khách hàng, nhà cung cp cũng như những cán bộ trong doanh nghiệp.
2.2.2.  Cơ sở dữ liu của doanh nghip
 sở dữ liệu của doanh nghiệp  BẢNG TỔNG HP CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH, nơi chứa tất cả dữ liệu kinh tế phát sinh, là căn cứ mà kế toán da vào dữ liệu đó để tiến hành lập các chứng t, sổ sách kế toán.
Từ bảng tng hp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ta ln lưt đặt tên cho các cột như sau: NGS, SCT, NCT, MDT, TDT, DC, DG, TKNO, TKCO, ST.
2.2.3. Thiết kế chng t
Căn cứ vào những thông tin ban đầu   sở dữ liệu của doanh nghiệp để lp chứng t. IN CHỨNG TỪ nhằm mc đích lưu li những chứng từ thu, chi phát sinh trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, để so sánh đi chiếu công nợ vi sổ chi tiết và sổ tng hplàm căn cứ xác minh tính trung thực của thông tin kinh tế ti doanh nghip.

Hình 2. Chng t kế toán (Phiếu thu, phiếu chi)

2.2.4. Thiết kế sổ tổng hợp

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ BẢNG TỔNG HP CÁC NGHIP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH ta lp sổ NHẬT KÝ CHUNG. Nhật  chung  nơi tng hp tt cả c nghiệp vụ kinh tế phát sinh củadoanh nghiệp theo thi gian.
Hình 3. Sổ nhật ký chung


 SỔ CÁI TÀI KHON

Sổ cái tài khoản tng hp số liệu liên quan đến mt đối tưng tng hp hoặc chi tiết nhất đnh, mở cho một tài khoản riêng theo dõi đnh kỳ biến động tăng  giảm của đi tượng mở sổ.


Dựa vào thông tin t BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT
SINH  thông tin đầu vào để lp SỔ CÁI TÀI KHON.
Ta chỉ cn lập một sheet SỔ CÁI TÀI KHOẢN mà tại  TÀI KHON sẽ đưa ramt List các tài khon CẤP 1, ta ch cn chọn  TÀI KHOẢN cho sổ cái cần xem thì sẽ xuấthiện dữ liệu ca SỔ CÁI tương ứng.

-   Ti ô TÊN TÀI KHON:
=VLOOKUP(C5,HTTK,4,0).
-   NGÀY GHI SỔ:
=IF(OR(LEFT(TKNO,3)=$C$5,LEF T
(TKCO,3)=$C$5),NGS,"").

-   Công   thức   tương   tự   cho   SỐ CHỨNG T, NGÀY CHNG T, DIỄN GIẢI.
-   TÀI KHON Đ/Ư:
=IF(LEFT(TKNO,3)=$C$5,TKCO, IF(LEFT(TKCO,3)=$C$5,TKNO,
""))
-   SỐ TIN NỢ:


=IF(LEFT(TKNO,3)=$C$5,ST,0).
-   SỐ TIN CÓ:
=IF(LEFT(TKCO,3)=$C$5,ST,0).

-    SỐ  ĐẦU KỲ NỢ:
=VLOOKUP($C$5,HTTK,6,0).
-    SỐ  ĐẦU KỲ CÓ:
=VLOOKUP($C$5,HTTK,7,0).
-    TỔNG S PHÁT SINH N:
=SUM(F10:F219).
-    TỔNG S PHÁT SINH CÓ:
=SUM(G10:G219).
-    SỐ DƯ CUI KỲ NỢ:
=IF($F$9-$G$9+$F$220-$G$220>0,$F$9-$G$9+$F$220-$G$220,0).
-    SỐ DƯ CUI KỲ CÓ:
=IF($F$9-$G$9+$F$220-$G$220<0,ABS($F$9-$G$9+$F$220-$G$220),0).


Hình 4. Sổ cái tài khoản
 
SỔ TỔNG HỢP TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Ly dữ liệu từ thông tin đầu vào   sở dữ liệu của doanh nghiệp đ lập S


TỔNG HP TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.
Hình 5. Sổ tổng hợp tin gi ngân hàng



2.2.5. Thiêt kế sổ chi tiết

  Sổ quỹ tiền mt tp hp li tình hình thu chi tiền mt ca doanh nghiệp, lit  chi tiết tt c các phátsinh tin mt theo thi gian.






Hình 6:sổ quỹ tiền mặt

SỔ THEO DÕI TIỀN ĐANG CHUYN


Tương tự các c lập SỔ QUỸ TIN MT ta tiến hành lập SỔ THEO DÕI TIỀN ĐANG CHUYỂN, nhm mục đích theo dõi tình hình tăng gim của lượng tin đang chuyn, để kim soát chặt chẽ tài sản ng như nguồn vốn của doanh nghiệp.
Hình 7: sổ theo dõi tiền đang chuyển


 SỔ CHI TIẾT TIN GỬI NGÂN HÀNG

SỔ CHI TIT TIN GỬI NGÂN HÀNG phản ánh chi tiết tình hình tăng giảm tiền gửitại các ngân hàng theo thi gian.
Hình 8:sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
 

TỰ ĐNG LỌC SỔ CÁI, SỔ CHI TIẾT TIN GỬI NGÂN HÀNG

Thông thưng ta phi chọn tài khoản ti ô C5 bằng Validation, sau đó vào ô D8 để chọnNonBlanks. Làm như vy rt th công  phiền phc. Để tự động hóa vic chọn này, ta  thể dùng một Macro đơn giản sau đây:
Nhấn Alt + F11, click đúp vào tên Sheet SCAITK ( Sheet SCTCACNGANHANG)
trong phn bên trái, chọn View à code à và ghi câu lệnh sau:
Private Sub Worksheet_Change(ByVal Target As Range) If Target.Address = "$C$5" Then Range("D8").Select
Selection.AutoFilter Field:=4, Criteria1:="<>" End If
End Sub
Như vy cứ mi ln chọn xong tài khoản  ô C5 thì bảng tính sẽ tự tính  che đi
c hàng trắng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét